Từ loại

Danh từ

Nghĩa

hàng thật; hiện vật

Câu ví dụ

  • 実物(じつぶつ)()たいので、インターネットで()(もの)をしない。
    Tôi không mua sắm trực tuyến vì tôi muốn xem hàng thật.
  • 有名(ゆうめい)絵画(かいが)実物(じつぶつ)が、美術館(びじゅつかん)()られるらしい。
    Nghe nói hiện vật bức tranh nổi tiếng có thể được xem tại viện bảo tàng.

Thẻ

JLPT N2