Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

keo kiệt; chê trách

Câu ví dụ

  • (あね)はけちなので、()()わった漫画(まんが)()してくれない。
    Chị gái keo kiệt nên không cho tôi mượn cuốn truyện đã đọc xong.
  • (はは)は、(わたし)(つく)った料理(りょうり)はまずいと、いつもけちをつける。
    Mẹ tôi chê đồ ăn tôi đã nấu bị dở.

Thẻ

JLPT N3