込める
Từ loại
Động từ 2
Nghĩa
chứa đựng; dồn
Câu ví dụ
-
子どもの名前には、両親の願いが込められている。Tên của trẻ con thường chứa đựng ước nguyện của bố mẹ.
-
愛を込めて、あなたにこの歌を歌います。Anh sẽ dồn hết mọi tình cảm của mình để hát ca khúc này cho em.
Thẻ
JLPT N2