給料 Hình ảnh

Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tiền lương

Câu ví dụ

  • 給料(きゅうりょう)(たか)くても、残業(ざんぎょう)(おお)会社(かいしゃ)(いや)です。
    Dẫu lương có cao đi nữa, tôi vẫn ghét những công ty tăng ca nhiều.
  • 先週(せんしゅう)給料(きゅうりょう)をもらったけど、もうなくなった。
    Tuần trước tôi đã nhận lương, nhưng sắp tiêu hết rồi.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(28)