タイトル Hình ảnh

Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tiêu đề; tên

Câu ví dụ

  • 先週(せんしゅう)()映画(えいが)のタイトルが、全然(ぜんぜん)(おも)()せない。
    Tôi hoàn toàn không thể nhớ ra tên bộ phim tôi đã xem tuần trước.
  • ずいぶん(あつ)(ほん)ですね。(ほん)のタイトルは(なん)ですか。
    Đó là một cuốn sách khá dày. Tiêu đề của cuốn sách là gì?

Thẻ

JLPT N3