Từ loại

Danh từ

Nghĩa

trò xem; màn biểu diễn; vật để xem

Câu ví dụ

  • ()(もの)じゃないんだから、事故現場(じこげんば)(あつ)まるな。
    Đây không phải là trò xem, đừng tụ tập ở hiện trường tai nạn.
  • (めずら)しい()(もの)をやっていると()き、北海道(ほっかいどう)()った。
    Nghe nói có màn biểu diễn hiếm có nên tôi đã đến Hokkaido.

Thẻ

JLPT N1