Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

lắp đặt; chuẩn bị sẵn

Câu ví dụ

  • 今度(こんど)()()部屋(へや)は、家具(かぐ)(そな)()けられている。
    Căn phòng mà tôi chuyển đến lần này đã được chuẩn bị sẵn nội thất.
  • 大学(だいがく)(つくえ)には、コンセントが(そな)()けてあって便利(べんり)だ。
    Trên bàn học ở trường đại học có chuẩn bị sẵn ổ cắm, thật tiện lợi.

Thẻ

JLPT N2