Từ loại

Danh từ

Nghĩa

gấp đôi; kép; hai lần

Câu ví dụ

  • 銀行(ぎんこう)のドアは、(かぎ)二重(にじゅう)になっている。
    Cửa của ngân hàng được khóa hai lần.
  • コップは、(あつ)(かみ)二重(にじゅう)(つつ)まれて(いえ)(とど)いた。
    Chiếc cốc đã được gói hai lần bằng giấy cứng đã gửi về đến nhà.

Thẻ

JLPT N2