Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nhỏ nhất; tối thiểu

Câu ví dụ

  • (あか)ちゃんが()ているので、テレビの(おと)最小(さいしょう)にした。
    Vì em bé đang ngủ, nên tôi giảm âm lượng tivi xuống tối thiểu.
  • ヨーロッパに、世界最小(せかいさいしょう)(くに)があるそうだ。
    Hình như là quốc gia nhỏ nhất thế giới nằm ở châu Âu.

Thẻ

JLPT N3