Từ loại

Danh từ

Nghĩa

sự điềm tĩnh; bình tĩnh

Câu ví dụ

  • 息子(むすこ)(ちい)さい(ころ)から()()きがなく、長時間(ちょうじかん)(すわ)っていられない。
    Con trai tôi từ nhỏ đã không có sự điềm tĩnh, không ngồi yên lâu được.
  • 彼女(かのじょ)は、やっと()()きを()(もど)したようだ。
    Có vẻ cô ấy cuối cùng cũng đã lấy lại bình tĩnh.

Thẻ

JLPT N1