Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

gấp nhiều lần người khác; hơn người khác

Câu ví dụ

  • (わたし)(おとうと)は、人一倍(ひといちばい)()けず(ぎら)いで、努力家(どりょくか)だ。
    Em trai tôi là người rất ghét thua và nỗ lực hơn người khác.
  • 人一倍(ひといちばい)努力(どりょく)しなければ、プロ野球選手(やきゅうせんしゅ)にはなれない。
    Nếu không nỗ lực hơn người thì không thể trở thành cầu thủ bóng chày chuyên nghiệp.

Thẻ

JLPT N1