Từ loại

Động từ 3 Trạng từ

Nghĩa

thảnh thơi; nằm lười

Câu ví dụ

  • 週末(しゅうまつ)はずっと(いえ)でごろごろしてしまった。
    Cuối tuần tôi chỉ ở nhà thảnh thơi chẳng làm gì cả.
  • ボールが坂道(さかみち)をごろごろ(ころ)がっている。
    Quả bóng lăn lộc cộc xuống dốc.

Thẻ

JLPT N1