Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

hận; căm ghét; khó chịu

Câu ví dụ

  • (かれ)にお(かね)をとられたことがあるので、(うら)んでいる。
    Tôi ác cảm với anh ta vì anh ta đã từng lấy trộm tiền của tôi.
  • 彼女(かのじょ)(うら)むはずがないです。反対(はんたい)感謝(かんしゃ)しています。
    Tôi khồng hề oán hận cô ấy. Trái lại, tôi còn biết ơn cô ấy.

Thẻ

JLPT N2