Từ loại

Danh từ

Nghĩa

lữ quán; phòng trọ kiểu Nhật

Câu ví dụ

  • 日光(にっこう)では、(ふる)旅館(りょかん)()まりました。
    Ở Nikko, tôi đã trọ lại một lữ quán cũ.
  • 北海道(ほっかいどう)旅館(りょかん)はいかがでしたか。
    Cái lữ quán ở Hokkaido thế nào?

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(49)