取り組み
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
nỗ lực; chuyên tâm
Câu ví dụ
-
A市の新しい取り組みの中に、子育ての相談会がある。Một trong những nỗ lực mới của thành phố A là có những buổi hội thảo về nuôi dạy trẻ.
-
A社は、自然に優しい商品を作る取り組みをしている。Công ty A đang nỗ lực để tạo ra sản phẩm mới thân thiện với thiên nhiên.
Thẻ
JLPT N2