Từ loại

Danh từ

Nghĩa

mọi người; chúng dân; nhóm đông

Câu ví dụ

  • (みな)(しゅう)、よく(あつ)まってくれた。
    Mọi người, cảm ơn vì đã tập hợp đông đủ.
  • 鈴木議員(すずきぎいん)は、(まち)(しゅう)には人気(にんき)があるようだ。
    Hình như nghị sĩ Suzuki rất được lòng dân trong thị trấn.

Thẻ

JLPT N1