Từ loại

Danh từ

Nghĩa

khán giả

Câu ví dụ

  • 兄弟(きょうだい)再会(さいかい)(えが)いた演劇(えんげき)()て、観衆(かんしゅう)感動(かんどう)した。
    Khán giả đã xúc động khi xem vở kịch về cuộc hội ngộ của hai anh em.
  • 大統領(だいとうりょう)素晴(すば)らしい演説(えんぜつ)に、観衆(かんしゅう)から拍手(はくしゅ)()きた。
    Sau bài phát biểu tuyệt vời của tổng thống, khán giả đã vỗ tay nhiệt liệt.

Thẻ

JLPT N1