Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

thay; đổi

Câu ví dụ

  • 4()になったら、(わたし)山田(やまだ)さんと仕事(しごと)交代(こうたい)する。
    Tới 4h là tôi phải thay công việc với anh Yamada.
  • 予定(よてい)があったので、(かれ)にアルバイトの交代(こうたい)(たの)んだ。
    Vì có kế hoạch nên tôi đã nhờ đổi ca làm thêm với anh ấy.

Thẻ

JLPT N2