身近 (な)
Từ loại
Danh từ
Tính từ な
Nghĩa
thân thiết; quen thuộc
Câu ví dụ
-
身近な人が亡くなって、気持ちの整理ができない。Tôi chưa thể điều chỉnh được tâm trạng của mình sau khi một người thân thiết với tôi đã chết.
-
日本料理は、昔よりも世界の人にとって身近になった。Món ăn Nhật Bản đã trở nên quen thuộc với mọi người trên thế giới hơn ngày xưa.
Thẻ
JLPT N2