Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

trực giác; linh cảm

Câu ví dụ

  • 出会(であ)った瞬間(しゅんかん)に、将来(しょうらい)彼女(かのじょ)結婚(けっこん)すると直感(ちょっかん)した。
    Ngay khoảnh khắc gặp nhau, tôi có trực giác rằng mình sẽ cưới cô ấy.
  • 直感的(ちょっかんてき)理解(りかい)できるようになるまで、外国語(がいこくご)勉強(べんきょう)する。
    Tôi học ngoại ngữ cho đến khi có thể hiểu bằng trực giác.

Thẻ

JLPT N1