Từ loại

Danh từ

Nghĩa

ngôn ngữ học

Câu ví dụ

  • 山田(やまだ)さんは、大学(だいがく)語学(ごがく)専攻(せんこう)していた。
    Yamada học chuyên ngành ngôn ngữ học tại trường đại học.
  • 語学留学(ごがくりゅうがく)のために、来年(らいねん)からアメリカに()く。
    Từ năm sau tôi sẽ đi Mỹ du học ngành ngôn ngữ học.

Thẻ

JLPT N2