[ドアが] 閉まる Hình ảnh

Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

đóng [cửa]

Câu ví dụ

  • ドアが()まっているから、(だれ)もいないと(おも)う。
    Vì cửa đóng nên tôi nghĩ là không có ai đâu.
  • スーパーは8()()まってしまいます。
    Siêu thị thì sẽ đóng cửa mất vào lúc 8 giờ.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(29)