強力な
Từ loại
Tính từ な
Nghĩa
mạnh mẽ
Câu ví dụ
-
外国の薬は、日本の薬より強力なものが多い。Thuốc nước ngoài thì nhiều thứ mạnh hơn thuốc của Nhật.
-
昨日の試合の相手は強力で、勝てなかった。Đối thủ thi đấu hôm qua mạnh nên đã không thắng được.
Thẻ
JLPT N3