Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tuổi về hưu

Câu ví dụ

  • (ちち)定年(ていねん)(むか)えたので、家族(かぞく)でお(いわ)いした。
    Bố tôi đã đến tuổi về hưu, vì vậy cả gia đình tôi đã chúc mừng bố.
  • 日本(にほん)では、定年(ていねん)()ぎても仕事(しごと)()めない(ひと)もいる。
    Ở Nhật Bản, cũng có một số người không nghỉ việc ngay cả khi đã quá tuổi nghỉ hưu.

Thẻ

JLPT N2