Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

chia sẻ

Câu ví dụ

  • たくさん果物(くだもの)をもらったので、近所(きんじょ)(ひと)()()った。
    Tôi được cho rất nhiều trái cây cho nên tôi đã chia sẻ với những người hàng xóm của tôi.
  • (かな)しい気持(きも)ちも(うれ)しい気持(きも)ちも、(かれ)()()ってきた。
    Những cảm xúc vui buồn tôi đều chia sẻ với anh ấy.

Thẻ

JLPT N2