Từ loại

Danh từ

Nghĩa

giờ tàu điện chạy; lịch trình tàu điện chạy

Câu ví dụ

  • (ゆき)のせいで、電車(でんしゃ)のダイヤが(みだ)れている。
    Bảng lịch trình tàu điện bị xáo trộn vì ảnh hưởng của tuyết.
  • 飛行機(ひこうき)は、ダイヤの時間(じかん)ぴったりに出発(しゅっぱつ)した。
    Máy bay xuất phát vừa khớp với thời gian bay trên lịch trình.

Thẻ

JLPT N2