Từ loại

Danh từ

Nghĩa

ý định; cảm xúc; quyết tâm

Câu ví dụ

  • 手紙(てがみ)には、「感謝(かんしゃ)()(ひょう)する」と()いてあった。
    Trong thư có viết "bày tỏ lòng biết ơn".
  • (かれ)はついに、()(けっ)して(かわ)()()んだ。
    Cuối cùng anh ấy đã quyết tâm nhảy xuống sông.

Thẻ

JLPT N1