Từ loại

Danh từ

Nghĩa

huyền bí; bí ẩn

Câu ví dụ

  • その小説家(しょうせつか)は、ミステリーばかり()くことで有名(ゆうめい)だ。
    Vị tiểu thuyết gia đó nổi tiếng vì chỉ viết toàn những câu chuyện huyền bí.
  • ミステリー小説(しょうせつ)()むのが()きです。
    Tôi thích đọc truyện tiểu thuyết bí ẩn.

Thẻ

JLPT N2