加熱 (する)
Từ loại
Danh từ
Động từ 3
Nghĩa
đun nóng
Câu ví dụ
-
鶏肉は、必ずよく加熱してから食べてください。Thịt gà thì nhất định phải đun kỹ rồi mới ăn.
-
加熱が足りなくて、肉があまり焼けていなかった。Không đủ nóng nên thịt chưa được nướng chín lắm.
Thẻ
JLPT N3