役に立つ
Từ loại
Động từ 1
Nghĩa
có ích; có tác dụng; giúp ích
Câu ví dụ
-
この資料はとても役に立ったでしょう?Tài liệu này rất giúp ích đúng chứ?
-
その本は、あまり役に立ちませんでした。Cuốn sách đó không có nhiều tác dụng lắm.
Thẻ
JLPT N4; JLPT N3; みんなの日本語初級(21)