Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

làm ngơ; không quan tâm

Câu ví dụ

  • (とも)だちの名前(なまえ)()んだのに、無視(むし)されて(かな)しかった。
    Tôi đã gọi tên bạn tôi, nhưng lại bị làm ngơ nên tôi rất buồn.
  • ()どもが(みち)()いているのを()て、無視(むし)はできない。
    Nhìn thấy một đứa trẻ đang khóc trên đường thì không thể làm ngơ.

Thẻ

JLPT N3