ぼやける
Từ loại
Động từ 2
Nghĩa
mờ đi; trở nên nhòe
Câu ví dụ
-
たくさん泣いて、涙で目の前がぼやけてきた。Vì khóc nhiều nên trước mắt tôi trở nên mờ đi bởi nước mắt.
-
意見を言っているうちに、論点がぼやけてしまった。Trong lúc phát biểu ý kiến, luận điểm đã trở nên mờ nhạt.
Thẻ
JLPT N1