Từ loại

Danh từ

Nghĩa

sự hào hứng; sự sẵn sàng tham gia

Câu ví dụ

  • (あたら)しいプロジェクトに、社長(しゃちょう)()()だ。
    Ngay cả giám đốc cũng hào hứng với dự án mới.
  • ()()だと(おも)って(さそ)ったら、(いそが)しいと(ことわ)られた。
    Tôi nghĩ cô ấy sẽ hứng thú nên đã rủ, nhưng lại bị từ chối vì bận.

Thẻ

JLPT N1