Từ loại

Danh từ

Nghĩa

vân vân; này nọ; các thứ

Câu ví dụ

  • ルール云々(うんぬん)()われても、理由(りゆう)がないと納得(なっとく)できない。
    Dù có nói về quy tắc này nọ thì nếu không có lý do tôi cũng không thể chấp nhận.
  • 目標(もくひょう)云々(うんぬん)()っても、行動(こうどう)しなければ意味(いみ)がない。
    Dù có nói mục tiêu, vân vân, nếu không hành động thì cũng vô nghĩa.

Thẻ

JLPT N1