Từ loại

Danh từ

Nghĩa

thuốc bôi; thuốc thoa

Câu ví dụ

  • (はだ)がかゆくなったとき、病院(びょういん)()(ぐすり)をもらった。
    Khi da tôi bị ngứa, tôi đã kê thuốc bôi ở bệnh viện.
  • (あたら)しい()(ぐすり)は、怪我(けが)がすぐに(なお)るらしい。
    Thuốc bôi mới có vẻ như làm vết thương lành nhanh.

Thẻ

JLPT N2