Từ loại

Danh từ Trạng từ

Nghĩa

hơn

Câu ví dụ

  • 来週(らいしゅう)は、今週(こんしゅう)(くら)べてより(あつ)くなるそうだ。
    Nghe nói tuần sau nóng hơn tuần này.
  • よく(かんが)えて、より()()(かた)(えら)びたい。
    Sau khi suy nghĩ kỹ, thì tôi muốn chọn cách sống tốt hơn.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N2