あんなに
Từ loại
Khác
Nghĩa
như thế kia (về những vật / điều không liên quan đến cả người nói lẫn người nghe)
Câu ví dụ
-
お菓子があんなにたくさんあったのに、もうないの?Đã có nhiều bánh kẹo đến vậy mà hết rồi à?
-
あんなにおもしろい人に会ったことがない。Tôi chưa từng gặp người nào thú vị đến vậy
Thẻ
JLPT N4; みんなの日本語初級(32)