Từ loại

Động từ 3 Trạng từ

Nghĩa

được chiều chuộng; được săn đón

Câu ví dụ

  • (はやし)くんはクラスの女子(じょし)からちやほやされて、(よろこ)んだ。
    Hayashi vui mừng vì được các bạn nữ trong lớp chiều chuộng.
  • 異性(いせい)からちやほやされるのには、もう()きてしまった。
    Tôi đã chán ngán việc được người khác giới săn đón.

Thẻ

JLPT N1