誠に
Từ loại
Trạng từ
Nghĩa
thật sự; chân thành
Câu ví dụ
-
会議に遅刻してしまい、誠に申し訳ありませんでした。Tôi thật lòng xin lỗi vì đã đến họp muộn.
-
会長が亡くなったのは、誠に残念です。Việc chủ tịch qua đời thật là điều đáng tiếc.
Thẻ
JLPT N1