Từ loại

Danh từ

Nghĩa

50 chữ cái tiếng Nhật

Câu ví dụ

  • 日本語(にほんご)勉強(べんきょう)するとき、最初(さいしょ)五十音(ごじゅうおん)(おぼ)える。
    Khi học tiếng Nhật thì phải học 50 chữ cái đầu tiên.
  • 名前(なまえ)五十音順(ごじゅうおんじゅん)で、(れつ)(なら)んでください。
    Hãy sắp xếp theo tên theo thứ tự chữ cái của 50 chữ cái tiếng Nhật.

Thẻ

JLPT N2