兼ねる
Từ loại
Động từ 2
Nghĩa
kết hợp; kiêm nhiệm
Câu ví dụ
-
ダイエットも兼ねて、毎日走っています。Hàng ngày tôi chạy bộ kết hợp với ăn kiêng.
-
今度の出張は、友だちに会いに行くのも兼ねている。Chuyến công tác lần này tôi kết hợp đi gặp bạn bè luôn.
Thẻ
JLPT N2