Từ loại

Danh từ

Nghĩa

đỗ hay trượt; kết quả đạt hay không

Câu ví dụ

  • 面接結果(めんせつけっか)合否(ごうひ)は、()ってご連絡(れんらく)いたします。
    Chúng tôi sẽ liên lạc lại về kết quả đỗ hay trượt của buổi phỏng vấn.
  • 記述問題(きじゅつもんだい)点数(てんすう)が、合否(ごうひ)()ける。
    Điểm bài tự luận là yếu tố quyết định đỗ hay trượt.

Thẻ

JLPT N1