センス
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
ý nghĩa; có khiếu; có gu
Câu ví dụ
-
私の恋人はいつも、センスがいいプレゼントをくれる。Người yêu của tôi lúc nào cũng tặng cho tôi những món quà ý nghĩa.
-
服のセンスがないので、いつも妹に選んでもらう。Tôi không có gu ăn mặc, vì vậy lúc nào em gái cũng chọn áo quần giúp tôi.
Thẻ
JLPT N2