Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

nghĩ ra; nghĩ tới

Câu ví dụ

  • (いま)は、レポートのための()いアイディアが(なに)(おも)いつきません。
    Hiện giờ tôi chẳng nghĩ ra ý tưởng nào hay cho bài báo cáo cả.
  • 大学(だいがく)実験(じっけん)では、(おも)いつく(かぎ)りの方法(ほうほう)(ため)したけど、どれも失敗(しっぱい)した。
    Trong thí nghiệm ở đại học, tôi đã thử tất cả phương pháp nghĩ ra được nhưng đều thất bại.

Thẻ

JLPT N3