Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

yêu nhau

Câu ví dụ

  • 太郎(たろう)花子(はなこ)(あい)()っていたのに、(わか)れてしまった。
    Mặc dù Taro và Hanako đã rất yêu nhay nhưng chia tay mất rồi.
  • 山田(やまだ)さんと(おく)さんは(あい)()っていて、(しあわ)せそうだ。
    Yamada và vợ của anh ấy đang rất yêu nhau và có vẻ hạnh phúc.

Thẻ

JLPT N3