Từ loại

Danh từ

Nghĩa

người lái tàu

Câu ví dụ

  • ()どものころ、電車(でんしゃ)車掌(しゃしょう)になるのが、(ゆめ)だった。
    Thời còn nhỏ, ước mơ của tôi là trở thành người lái tàu điện.
  • (えき)()くと、車掌(しゃしょう)がアナウンスをした。
    Khi tới ga thì người lái tàu phát thông báo.

Thẻ

JLPT N3