やむを得ない
Từ loại
Tính từ い
Nghĩa
đành phải
Câu ví dụ
-
インフルエンザで授業を休むのは、やむを得ない。Việc phải nghỉ học vì bệnh cúm là điều khó tránh khỏi.
-
怪我をしたので、やむを得ず母に迎えに来てもらった。Vì bị thương nên tôi đành phải nhờ mẹ đến đón.
Thẻ
JLPT N2