Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

bắt; nắm giữ

Câu ví dụ

  • 3日(みっか)かかって、犯人(はんにん)()らえることができた。
    Tôi đã mất ba ngày để bắt được tên tội phạm.
  • 昨日(きのう)()いた音楽(おんがく)が、ずっと(わたし)(こころ)()らえている。
    Bản nhạc tôi nghe ngày hôm qua đã nắm giữ trái tim tôi.

Thẻ

JLPT N2