Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

tiếp nhận; chấp nhận

Câu ví dụ

  • 満員(まんいん)なので、もうお(きゃく)さんを()()れられない。
    Bởi vì đã kín chỗ nên tôi không thể tiếp nhận thêm khách nữa.
  • 不合格(ふごうかく)だったことを()()れて、また勉強(べんきょう)頑張(がんば)る。
    Chấp nhận sự thất bại và cố gắng học lại một lần nữa.

Thẻ

JLPT N2