Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tiền vé tàu

Câu ví dụ

  • 9(がつ)から、地下鉄(ちかてつ)電車賃(でんしゃちん)変更(へんこう)になる。
    Từ tháng 9, giá vé tàu điện ngầm sẽ thay đổi.
  • 出勤(しゅっきん)のときの電車賃(でんしゃちん)は、会社(かいしゃ)(はら)ってくれる。
    Tiền vé tàu khi bạn đi làm sẽ được công ty thanh toán.

Thẻ

JLPT N2